Kế toán thuế Hải Phòng – Kế toán Hồng Anh xin gửi bạn đọc tổng hợp MỐI LIÊN QUAN GIỮA CHI PHÍ LƯƠNG, THƯỞNG, PHỤ CẤP – BHXH – TNCN – TNDN:
CHI PHÍ | BHXH | TNCN | TNDN | |
Căn cứ | – Khoản 2 điều 89 Luật BHXH 2014 – Điều 2.3 khoản 2 điều 6 Quyết định số 595/QĐ-BHXH |
– Thông tư 111/2013/TT-BTC – Thông tư 26/2016/TTBLĐTBXH – Thông tư 78/2014/TT-BTC |
– Thông tư 78/2014/TT-BTC – Thông tư 96/2015/TT-BTC |
|
1. Tiền lương |
||||
Cố định | Đóng | Đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí | |
|
Không đóng | Không phải đóng thuế TNCN phần phụ trội của làm thêm giờ Ví dụ: Nhân viên A làm việc ban ngày bình thường được trả 15.000đ/giờ, làm thêm ban đêm đươc trả 18.000đ/giờ thì số tiền được miễn là 3.000đ và số tiền tính vào thu nhập tính thuế là 15.000đ. |
Được tính vào chi phí | |
2. Tiền thưởng |
||||
Cố định mỗi kỳ | Đóng | Đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí | |
Không Cố định ( Theo kết quả sản xuất kinh doanh/ năng suất/ mức độ hoàn thành công việc ) | Không đóng | Đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí | |
Thưởng sáng kiến do nhà nước công nhận | Không đóng | Không phải đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí | |
Thưởng lễ, tết | Không đóng | Đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí | |
3. Các khoản phụ cấp |
||||
3.1. Xăng xe |
||||
Khoán chi đi công tác | Không đóng | Không phải đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí | |
Cố định hàng tháng | Không đóng | Đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí | |
Dùng cho cá nhân | Không đóng | Đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí | |
Trả cho bên thứ 3 ( hóa đơn tên công ty ) | Không đóng | Không phải đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí khi tính thuế TNDN, có hóa đơn chứng từ kèm theo | |
3.2. Ăn giữa ca |
||||
Tiền mặt | Không đóng | – Không phải đóng thuế TNCN (Lưu ý đối với với khoản này khống chế ở 730.000đ/người/tháng) – Phần vượt sẽ bị tính thuế TNCN |
Được tính vào chi phí | |
Tổ chức nấu ăn | Không đóng | Không phải đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí | |
3.3. Điện thoại: Khoán chi |
||||
Tiền mặt | Không đóng | – Không phải đóng thuế TNCN ( điều kiện : quy chế công ty quy định rõ ràng về điều kiện hưởng và mức hưởng) – Phải đóng thuế TNCN : Phần vượt quy chế |
Được tính vào chi phí | |
Trả cho bên thứ 3 ( hóa đơn tên công ty ) | Không đóng | Không phải đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí khi tính thuế TNDN, có hóa đơn chứng từ kèm theo | |
3.4. Công tác/ đi lại |
||||
Khoán chi công tác | Không đóng | – Không phải đóng thuế TNCN ( điều kiện : quy chế công ty quy định rõ ràng về điều kiện hưởng và mức hưởng) – Phải đóng thuế TNCN : Phần vượt quy chế |
Được tính vào chi phí | |
Trả cho bên thứ 3 ( hóa đơn tên công ty ) | Không đóng | Không phải đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí khi tính thuế TNDN, có hóa đơn chứng từ kèm theo | |
3.5. Tiền nhà ở |
||||
Tiền mặt | Không đóng | Đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí | |
|
Không đóng | Phải đóng 15% thuế TNCT Ví dụ : Nhân viên A có tổng thu nhập chịu thuế (chưa tính tiền thuê nhà) là 9.000.000đ và công ty hỗ trợ phụ cấp nhà ở là 3.000.000đ/tháng. => Số tiền tính vào thu nhập chịu thuế là 9.000.000đ x 15% = 1.350.000đ => Số tiền được miễn là 3.000.000đ – 1.350.000đ = 1.650.000đ. |
Được tính vào chi phí | |
3.6. Tiền giữ trẻ |
Không đóng | Đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí | |
3.7. Nuôi con nhỏ |
Không đóng | Đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí | |
3.8. Trợ cấp cho người LĐ gặp hoàn cảnh khó khăn khi bị tai nạn lao động |
Không đóng | Không phải đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí | |
3.9. Trợ cấp cho người LĐ gặp hoàn cảnh khó khăn khi bị bệnh nghề nghiệp |
Không đóng | Không phải đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí | |
3.10. Phụ cấp khu vực |
Đóng | Không phải đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí | |
3.11. Phụ cấp chức vụ, chức danh |
Đóng | Đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí | |
3.12. Phụ cấp trách nhiệm |
Đóng | Đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí | |
3.13. Phụ cấp thâm niên |
||||
Trả cố định hàng tháng vào lương | Đóng | – Không phải đóng thuế TNCN ( theo đúng quy định của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền) – Phải đóng thuế TNCN : Phần vượt quy định |
Được tính vào chi phí | |
Trả hàng năm hoặc theo định kỳ | Đóng | – Không phải đóng thuế TNCN ( theo đúng quy định của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền) – Phải đóng thuế TNCN : Phần vượt quy định |
Được tính vào chi phí | |
3.14. Phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
Đóng | Không phải đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí | |
3.15. Phụ cấp lưu động |
Đóng | Đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí | |
3.16. Phụ cấp thu hút |
Đóng | Không phải đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí | |
3.17. Phụ cấp trang phục |
||||
Tiền mặt | Không đóng nếu được ghi thành mục riêng trong HĐLĐ | Không phải đóng thuế TNCN (không vượt quá 5.000.000đ/người/năm) | Được tính vào chi phí | |
Hiện vật | Không đóng | Không phải đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí | |
4. Các khoản chi phí phúc lợi |
||||
4.1. Tổ chức du lịch |
||||
Trả cho bên thứ 3 ( hóa đơn tên công ty ) | Không đóng | Không phải đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí | |
Chi trả bằng tiền cho nhân viên không tham gia | Không đóng | Đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí | |
Tổ chức cho thân nhân người lao động tham gia gia | Không đóng | Đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí | |
4.2. Chi hiếu hỷ |
Không đóng | Không phải đóng thuế TNCN (Lưu ý không vượt quá một tháng lương bình quân thực tế thực hiện trong năm của doanh nghiệp). | Được tính vào chi phí | |
|
Không đóng | Đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí | |
4.4. Chi phí đào tạo, học phí |
||||
Người tham gia đào tạo nghiệp vụ chuyên môn do Doanh nghiệp trả thay | Không đóng | Không phải đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí | |
Học phí cho con người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam học tại Việt Nam, con của người lao động Việt Nam đang làm việc ở nước ngoài học tại nước ngoài (Từ mầm non đến THPT) do Doanh nghiệp trả thay | Không đóng | Không phải đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí | |
4.5. Dịch vụ chăm sóc sức khỏe, vui chơi, thể thao |
||||
Ghi cụ thể cá nhân (Nhóm cá nhân) được sử dụng | Không đóng | Đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí khi tính thuế TNDN ( có hóa đơn, chứng từ kèm theo) và thể hiện trong quy chế lao động/ hợp đồng lao động | |
Cung cấp dùng chung cho Doanh nghiệp | Không đóng | Không phải đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí khi tính thuế TNDN ( có hóa đơn, chứng từ kèm theo) | |
4.6. Chi phí dịch vụ tư vấn thuế |
||||
Ghi cụ thể cá nhân (Nhóm cá nhân) | Không đóng | Đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí khi tính thuế TNDN. | |
Cung cấp cho Doanh nghiệp | Không đóng | Không phải đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí khi tính thuế TNDN ( có hóa đơn, chứng từ kèm theo) | |
4.7. Chi phí bảo hiểm nhân thọ |
||||
Bảo hiểm có tích lũy về phí bảo hiểm | Không đóng | Đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí khi tính thuế TNDN. | |
Bảo hiểm không tích lũy về phí bảo hiểm ( bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm tử kỳ…) | Không đóng | Không phải đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí khi tính thuế TNDN. | |
4.8. Vé máy bay : tiền mua vé máy bay khứ hồi do người sử dụng lao động trả hộ (hoặc thanh toán) cho người lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam, người lao động là người Việt Nam làm việc ở nước ngoài về phép mỗi năm một lần. |
Không đóng | Không phải đóng thuế TNCN | Được tính vào chi phí khi tính thuế TNDN. |
Trên đây là tổng hợp MỐI LIÊN QUAN GIỮA CHI PHÍ LƯƠNG, THƯỞNG, PHỤ CẤP – BHXH – TNCN – TNDN bạn đọc cần lưu ý !
———-
Hotline: 0969 463 460
Fanpage: https://www.facebook.com/DichvuketoanHaiphong
Dịch vụ kế toán Hải Phòng – Kế toán Hồng Anh chúc các bạn thành công!